Bóng đá Arena Națională

Các trận đấu câu lạc bộ bóng đá quốc tế
NgàyGiải đấuĐội nhàĐội kháchKết quảKhán giả
27 tháng 9 năm 2011UEFA Champions League Oțelul Galați Benfica0–16.824
29 tháng 9 năm 2011UEFA Europa League Rapid București PSV Eindhoven1–321.320
18 tháng 10 năm 2011UEFA Champions League Oțelul Galați Manchester United0–228.047
20 tháng 10 năm 2011UEFA Europa League Rapid București Legia Warsaw0–113.726
3 tháng 11 năm 2011UEFA Europa League Steaua București Maccabi Haifa4–231.233
22 tháng 11 năm 2011UEFA Champions League Oțelul Galați Basel2–35.797
30 tháng 11 năm 2011UEFA Europa League Rapid București Hapoel Tel Aviv1–34.529
14 tháng 12 năm 2011UEFA Europa League Steaua București AEK Larnaca3–150.051
16 tháng 2 năm 2012UEFA Europa League Steaua București Twente0–149.588
9 tháng 5 năm 2012Chung kết UEFA Europa League Atlético Madrid Athletic Bilbao3–052.347
2 tháng 8 năm 2012UEFA Europa League Steaua București Spartak Trnava0–123.494
9 tháng 8 năm 2012UEFA Europa League Rapid București Heerenveen1–01.928
23 tháng 8 năm 2012UEFA Europa League Dinamo București Metalist Kharkiv0–214.800
4 tháng 10 năm 2012UEFA Europa League Steaua București Copenhagen1–048.694
25 tháng 10 năm 2012UEFA Europa League Steaua București Molde2–043.651
22 tháng 11 năm 2012UEFA Europa League Steaua București Stuttgart1–550.445
21 tháng 2 năm 2013UEFA Europa League Steaua București Ajax2–0
(4–2 ph.đ.)
35.423
7 tháng 3 năm 2013UEFA Europa League Steaua București Chelsea1–050.016
11 tháng 7 năm 2013UEFA Europa League Astra Giurgiu Domžale2–01.513
16 tháng 7 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Vardar1–040.725
18 tháng 7 năm 2013UEFA Europa League Astra Giurgiu Omonia1–12.164
6 tháng 8 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Dinamo Tbilisi1–144.225
8 tháng 8 năm 2013UEFA Europa League Astra Giurgiu Trenčín2–21.440
21 tháng 8 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Legia Warsaw1–152.303
1 tháng 10 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Chelsea0–436.713
22 tháng 10 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Basel1–123.899
26 tháng 11 năm 2013UEFA Champions League Steaua București Schalke 040–050.633
23 tháng 7 năm 2014UEFA Champions League Steaua București Strømsgodset2–018.043
6 tháng 8 năm 2014UEFA Champions League Steaua București Aktobe2–124.386
19 tháng 8 năm 2014UEFA Champions League Steaua București Ludogorets Razgrad1–035.342
18 tháng 9 năm 2014UEFA Europa League Steaua București AaB6–00[A]
23 tháng 10 năm 2014UEFA Europa League Steaua București Rio Ave2–115.753
11 tháng 12 năm 2014UEFA Europa League Steaua București Dynamo Kyiv0–27.620
22 tháng 7 năm 2015UEFA Champions League Steaua București Trenčín2–30[A]
29 tháng 7 năm 2015UEFA Champions League Steaua București Partizan1–10[A]
20 tháng 8 năm 2015UEFA Europa League Steaua București Rosenborg0–321.204
3 tháng 8 năm 2016UEFA Champions League Steaua București Sparta Prague2–037.127
16 tháng 8 năm 2016UEFA Champions League Steaua București Manchester City0–545.327
15 tháng 9 năm 2016UEFA Europa League Astra Giurgiu Austria Wien2–33.300
29 tháng 9 năm 2016UEFA Europa League Steaua București Villarreal1–113.231
20 tháng 10 năm 2016UEFA Europa League Steaua București Zürich1–113.154
3 tháng 11 năm 2016UEFA Europa League Astra Giurgiu Viktoria Plzeň1–11.450
24 tháng 11 năm 2016UEFA Europa League Steaua București Osmanlıspor2–16.020
8 tháng 12 năm 2016UEFA Europa League Astra Giurgiu Roma0–07.100
25 tháng 7 năm 2017UEFA Champions League FCSB Viktoria Plzeň2–233.795
27 tháng 7 năm 2017UEFA Europa League Dinamo București Athletic Bilbao1–126.783
23 tháng 8 năm 2017UEFA Champions League FCSB Sporting CP1–549.220
14 tháng 9 năm 2017UEFA Europa League FCSB Viktoria Plzeň3–020.714
2 tháng 11 năm 2017UEFA Europa League FCSB Hapoel Be'er Sheva1–127.134
7 tháng 12 năm 2017UEFA Europa League FCSB Lugano1–213.231
15 tháng 2 năm 2018UEFA Europa League FCSB Lazio1–033.455
2 tháng 8 năm 2018UEFA Europa League FCSB Rudar Velenje4–07.030
16 tháng 8 năm 2018UEFA Europa League FCSB Hajduk Split2–127.410
30 tháng 8 năm 2018UEFA Europa League FCSB Rapid Wien2–131.274
27 tháng 8 năm 2020UEFA Europa League FCSB Shirak3–00
Ghi chú
  1. ^
    Trận đấu diễn ra sau cánh cửa đóng kín do án phạt của UEFA.

Các trận đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia România

Vào ngày 6 tháng 9 năm 2011, đội tuyển bóng đá quốc gia România đã chơi trận đấu mở màn với đội tuyển Pháp và kết thúc với trận hòa không bàn thắng, sau khi Argentina hủy bỏ lễ khánh thành chính thức với trận đấu giao hữu giữa RomâniaArgentina vào ngày 10 tháng 8 năm 2011.

Số thứ tựGiải đấuNgàyĐối thủKhán giảKết quảGhi bàn cho România
1Vòng loại Euro 20126 tháng 9 năm 2011 Pháp49.1370 – 0-
2Vòng loại Euro 20127 tháng 10 năm 2011 Belarus29.8462 – 22 x Adrian Mutu
3Giao hữu29 tháng 1 năm 2012 Uruguay15.0001 – 1Bogdan Stancu
4Vòng loại World Cup 201411 tháng 9 năm 2012 Andorra24.6304 – 0Gabriel Torje, Costin Lazăr, Valerică Găman, Alexandru Maxim
5Vòng loại World Cup 201416 tháng 10 năm 2012 Hà Lan53.3291 – 4Ciprian Marica
6Giao hữu14 tháng 11 năm 2012 Bỉ5.0002 – 1Alexandru Maxim, Gabriel Torje
7Giao hữu4 tháng 6 năm 2013 Trinidad và Tobago10.1284 – 03 x Ciprian Marica
8Giao hữu14 tháng 8 năm 2013 Slovakia6.7381 – 1Bogdan Stancu
9Vòng loại World Cup 20146 tháng 9 năm 2013 Hungary41.4053 – 0Ciprian Marica, Mihai Pintilii, Cristian Tănase
10Vòng loại World Cup 201410 tháng 9 năm 2013 Thổ Nhĩ Kỳ44.3570 – 2-
11Vòng loại World Cup 201415 tháng 10 năm 2013 Estonia18.8522 – 02 x Ciprian Marica
12Vòng loại World Cup 201419 tháng 11 năm 2013 Hy Lạp49.7931 – 1-
13Giao hữu5 tháng 3 năm 2014 Argentina45.0340 – 0-
14Vòng loại Euro 201611 tháng 10 năm 2014 Hungary50.0851 – 1Raul Rusescu
15Vòng loại Euro 201614 tháng 11 năm 2014 Bắc Ireland28.8922 – 02 x Paul Papp
16Giao hữu18 tháng 11 năm 2014 Đan Mạch10.0002 – 02 x Claudiu Keșerü
17Vòng loại Euro 20167 tháng 9 năm 2015 Hy Lạp38.1530 – 0-
18Vòng loại Euro 20168 tháng 10 năm 2015 Phần Lan47.9871 – 1Ovidiu Hoban
19Giao hữu3 tháng 6 năm 2016 Gruzia27.9375 – 1Adrian Popa, Nicolae Stanciu, Gabriel Torje, Claudiu Keșerü
20Vòng loại World Cup 201811 tháng 11 năm 2016 Ba Lan48.5310 – 3-
21Vòng loại World Cup 20181 tháng 9 năm 2017 Armenia27.1781 – 0Alexandru Maxim
22Giao hữu14 tháng 11 năm 2017 Hà Lan26.0000 – 3-
23UEFA Nations League 2018-1914 tháng 10 năm 2018 Serbia48.5130 – 0-
24Vòng loại Euro 20205 tháng 9 năm 2019 Tây Ban Nha50.0241 – 2Florin Andone
25Vòng loại Euro 202015 tháng 10 năm 2019 Na Uy29.8541 – 1Alexandru Mitrita
26Vòng loại Euro 202015 tháng 11 năm 2019 Thụy Điển49.6780 – 2
27UEFA Nations League 2020-214 tháng 9 năm 2020 Bắc Ireland0, hạn chế COVID-191 – 1George Pușcaș
28Vòng loại World Cup 202225 tháng 3 năm 2021 Bắc Macedonia0, hạn chế COVID-193 – 2Florin Tănase, Valentin Mihăilă, Ianis Hagi
29Vòng loại World Cup 202228 tháng 3 năm 2021 Đức0, hạn chế COVID-190 – 1

Các trận đấu tại Euro 2020

Arena Națională là một trong những sân vận động sẽ tổ chức các trận đấu của Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020. Ba trận đấu của bảng C và vòng 16 đội sẽ được tổ chức ở đó (các trận đấu khác trong bảng đó sẽ được tổ chức tại Johan Cruyff Arena).

Các trận đấu sau sẽ được tổ chức tại sân vận động trong Euro 2020:

NgàyThời gian (EEST)Đội #1Kết quảĐội #2VòngGhi bànKhán giả
13 tháng 6 năm 202121:00 Áo Bắc MacedoniaBảng C
17 tháng 6 năm 202115:00 Ukraina Bắc MacedoniaBảng C
21 tháng 6 năm 202118:00 Ukraina ÁoBảng C
28 tháng 6 năm 2021Nhất Bảng FBa Bảng A/B/CVòng 16 đội

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Arena Națională http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2012/f... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.evz.ro/detalii/stiri/mircea-sandu-facem... http://tv.gsp.ro/De-acum-e-sigur-Rom-nia-Argentina... http://www.gsp.ro/fotbal/nationala/stadionul-natio... http://www.gsp.ro/gsp-special/anchetele-gazetei/na... http://www.gsp.ro/gsp-special/diverse/trimisi-ai-f... http://www.gsp.ro/international/steaua-chelsea/am-... http://www.mediafax.ro/sport/national-arena-primul... http://nab.ro/